Bảng chiều cao cân nặng lý tưởng của cả nam và nữ

Đối với mỗi chiều cao, có một số cân nặng tương ứng và ngược lại. Tham khảo bảng chiều cao cân nặng lý tưởng kết hợp với chỉ số BMI sẽ giúp bạn đánh giá xem chiều cao và cân nặng của mình đã đạt chuẩn chưa và có đúng chế độ luyện tập phù hợp hay không.

Công thức tính chỉ số BMI

Chỉ số BMI – Body Mass Index là chỉ số đánh giá cân đối giữa chiều cao và cân nặng, từ đó xác định được thể trạng của cơ thể.

Công thức tính Chỉ số BMI: Chỉ số BMI = cân nặng (kg) / [chiều cao (m) x 2].

Ví dụ: Nếu bạn cao 1m82 và nặng 86kg, chỉ số BMI của bạn sẽ là:
Chỉ số BMI = 86 / (1.82 x 2) = 23.6

Dựa trên chỉ số BMI này, có thể phân loại thể trạng như sau:

  • Cân nặng bình thường: 18.5 – 22.9.
  • Thừa cân: từ 23 trở lên.
  • Tiền béo phì: từ 23 – 24.9.
  • Béo phì cấp độ 1: 25 – 29.9.
  • Béo phì cấp độ 2: trên 30.

Bảng chiều cao cân nặng lý tưởng của nữ giới

Chiều cao cân nặng lý tưởng của nam và nữ khác nhau, tuỳ theo từng độ tuổi và đến từng giai đoạn trưởng thành hay dưới 18 tuổi. Dưới đây là bảng chiều cao cân nặng theo giới tính và độ tuổi:

Bảng chiều cao cân nặng nữ giới trưởng thành

Chiều cao Cân nặng
1m40 30 – 37kg
1m42 32 – 40kg
1m44 35 – 42kg
1m47 36 – 45kg
1m50 39 – 47kg
1m52 40 – 50kg
1m55 43 – 52kg
1m57 45 – 55kg
1m60 47 – 57kg
1m62 49 – 60kg
1m65 51 – 62kg
1m68 53 – 65kg
1m70 55 – 67kg
1m73 57 – 70kg
1m75 59 – 72kg
1m78 61 – 75kg
1m80 63 – 77kg
1m83 65 – 80kg

Bảng chiều cao cân nặng nữ giới dưới 18 tuổi

Đối với nữ giới dưới 18 tuổi, chiều cao và cân nặng sẽ thay đổi theo từng giai đoạn. Giai đoạn dậy thì của các cô gái diễn ra từ 12 – 18 tuổi, trong giai đoạn này, chiều cao và cân nặng của các cô gái sẽ phát triển rất nhanh.

Độ tuổi Chiều cao chuẩn Cân nặng chuẩn
5 tuổi 109.4 cm 18.2 kg
6 tuổi 115.1 cm 20.2 kg
7 tuổi 120.8 cm 22.4 kg
8 tuổi 126.6 cm 25 kg
9 tuổi 132.5 cm 28.2 kg
10 tuổi 138.6 cm 31.9 kg
11 tuổi 144 cm 36.9 kg
12 tuổi 149.8 cm 41.5 kg
13 tuổi 156.7 cm 45.8 kg
14 tuổi 158.7 cm 47.6 kg
15 tuổi 159.7 cm 52.1 kg
16 tuổi 162.5 cm 53.5 kg
17 tuổi 162.5 cm 54.4 kg
18 tuổi 163 cm 56.7 kg

Bảng chiều cao cân nặng lý tưởng của nam giới

Bảng chiều cao cân nặng nam giới trưởng thành

Chiều cao Cân nặng
1m40 30 – 39kg
1m42 33 – 40kg
1m44 35 – 44kg
1m47 38 – 46kg
1m50 40 – 50kg
1m52 43 – 53kg
1m55 45 – 55kg
1m57 48 – 59kg
1m60 50 – 61kg
1m62 53 – 65kg
1m65 56 – 68kg
1m68 58 – 70kg
1m70 60 – 74kg
1m73 63 – 76kg
1m75 65 – 80kg
1m78 63 – 83kg
1m80 70 – 85kg
1m83 72 – 89kg

Nam giới có chỉ số BMI trong khoảng từ 20 – 25 sẽ được coi là bình thường. Nếu thấp hơn hoặc cao hơn, đó có thể là dấu hiệu của một số vấn đề về sức khỏe. Cụ thể:

  • Chỉ số BMI từ 25 – 29.9: chỉ số vượt ngưỡng trung bình, thừa cân. Điều này có thể cảnh báo về các vấn đề về sức khỏe tim mạch hay hô hấp.
  • Chỉ số BMI từ 30 – 39.9: cơ thể bạn đang bị béo phì. Hãy thực hiện ngay chế độ ăn uống và luyện tập để tránh các bệnh tim mạch và các vấn đề sức khỏe khác.
  • Chỉ số BMI trên 40: tình trạng béo phì đang nghiêm trọng. Nếu để tình trạng này kéo dài, sức khỏe của bạn sẽ xuống cấp và dễ gặp các vấn đề về tim mạch, tăng huyết áp, xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, tiểu đường…

Bảng chiều cao cân nặng nam giới dưới 18 tuổi

Tương tự như nữ giới, đây cũng là giai đoạn dậy thì của nam giới, khi chiều cao và cân nặng có sự thay đổi theo từng năm.

Độ tuổi Chiều cao chuẩn Cân nặng chuẩn
5 tuổi 109.2 cm 18.4 kg
6 tuổi 115.5 cm 20.6 kg
7 tuổi 121.9 cm 22.9 kg
8 tuổi 128 cm 25.6 kg
9 tuổi 133.3 cm 28.6 kg
10 tuổi 138.4 cm 32 kg
11 tuổi 143.5 cm 35.6 kg
12 tuổi 149.1 cm 39.9 kg
13 tuổi 156.2 cm 45.8 kg
14 tuổi 163.8 cm 47.6 kg
15 tuổi 170.1 cm 52.1 kg
16 tuổi 173.4 cm 53.5 kg
17 tuổi 175.2 cm 54.4 kg
18 tuổi 175.7 cm 56.7 kg

Đây là các bảng chiều cao cân nặng lý tưởng của cả nam và nữ giới. Hi vọng thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn theo dõi sự phát triển của cơ thể và đặt ra những mục tiêu cải thiện sức khỏe và vóc dáng phù hợp.

Như Nguyễn