Hoa quả và trái cây là những thứ mà chúng ta thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Chúng ta thường mua sắm chúng ở chợ hoặc siêu thị. Và khi giao tiếp bằng tiếng Trung, chúng cũng là những từ vựng phổ biến mà chúng ta hay sử dụng.
- Tắm trắng bằng vitamin B1: Có thật sự hiệu quả?
- Cây Lan Càng Cua: Cách Trồng và Chăm Sóc Hoa Lan Càng Cua Tuyệt Đẹp
- Sữa bột nguyên kem Cô Gái Hà Lan lon 850g
- Sữa rửa mặt thải độc Than Hoạt Tính – Benew Charcoal Brightening 160ml
- Máy dũa móng cho bé Moaz BéBé MB-015: Vệ sinh móng tay an toàn và nhanh chóng!
Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Trung về hoa quả và trái cây chưa? Hãy cùng tôi học tên của những loại trái cây này nhé!
Bạn đang xem: Học từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây và hoa quả
Contents
- 1 Từ vựng tiếng Trung về trái cây và hoa quả
- 1.1 1. 菠萝 (bō luó): dứa
- 1.2 2. 哈密瓜 (hā mì guā): dưa hấu
- 1.3 3. 波罗蜜 (bō luó mì): mít
- 1.4 4. 草莓 (cǎo méi): dâu
- 1.5 5. 甘蔗 (gān zhe): mía
- 1.6 6. 金橘 (jīn jú): quất
- 1.7 7. 芒果 (máng guǒ): xoài
- 1.8 8. 梨子 (lí zi): lê
- 1.9 9. 李子 (lǐ zi): mận
- 1.10 10. 荔枝 (lì zhī): vải
- 1.11 11. 猕猴桃 (mí hóu táo): kiwi
- 1.12 12. 木瓜 (mù guā): đu đủ
- 1.13 13. 葡萄 (pú tao): nho
- 1.14 14. 石榴 (shí liu): quả lựu
- 1.15 15. 柿子 (shì zi): hồng xiêm
- 1.16 16. 桃子 (táo zi): đào
- 1.17 17. 西瓜 (xī guā): dưa hấu
- 1.18 18. 苹果 (píng guǒ): táo
- 1.19 19. 香蕉 (xiāng jiāo): chuối
- 1.20 20. 香瓜 (xiāng guā): bầu dục (loại trái cây khác của dưa)
- 1.21 21. 杏子 (xìng zi): mơ
- 1.22 22. 椰子 (yē zi): dừa
- 1.23 23. 樱桃 (yīng táo): anh đào
- 1.24 24. 柚子 (yòu zi): bưởi
- 1.25 25. 枣儿 (zǎor): táo tầu
- 1.26 26. 柠檬 (níng méng): chanh vàng
- 1.27 27. 鳄梨 (è lí): bơ
- 1.28 28. 蓝莓 (lánméi): việt quất
- 1.29 29. 榴莲 (liúlián): sầu riêng
- 1.30 30. 无花果 (wúhuāguǒ): sung
- 1.31 31. 番石榴 (fān shíliú): ổi
- 1.32 32. 橙子 (chéngzi): cam
- 1.33 33. 仙人掌果 (xiānrénzhǎng guǒ): lê gai
- 1.34 34. 葡萄干 (pútáogān): nho khô
- 1.35 35. 红毛丹 (hóngmáodān): chôm chôm
- 1.36 36. 山莓 (shān méi): mâm xôi
- 1.37 37. 杨桃 (yángtáo): khế
- 1.38 38. 草莓 (cǎoméi): dâu
- 1.39 39. 罗望子 (luó wàngzǐ): me
- 1.40 40. 橘子 (júzi): quýt
- 1.41 41. 柚橘 (yòu jú): quýt bưởi
- 2 Hội thoại tiếng Trung khi mua hoa quả
Từ vựng tiếng Trung về trái cây và hoa quả
1. 菠萝 (bō luó): dứa
2. 哈密瓜 (hā mì guā): dưa hấu
3. 波罗蜜 (bō luó mì): mít
4. 草莓 (cǎo méi): dâu
5. 甘蔗 (gān zhe): mía
6. 金橘 (jīn jú): quất
7. 芒果 (máng guǒ): xoài
8. 梨子 (lí zi): lê
9. 李子 (lǐ zi): mận
10. 荔枝 (lì zhī): vải
11. 猕猴桃 (mí hóu táo): kiwi
12. 木瓜 (mù guā): đu đủ
13. 葡萄 (pú tao): nho
14. 石榴 (shí liu): quả lựu
15. 柿子 (shì zi): hồng xiêm
16. 桃子 (táo zi): đào
17. 西瓜 (xī guā): dưa hấu
18. 苹果 (píng guǒ): táo
19. 香蕉 (xiāng jiāo): chuối
20. 香瓜 (xiāng guā): bầu dục (loại trái cây khác của dưa)
21. 杏子 (xìng zi): mơ
22. 椰子 (yē zi): dừa
23. 樱桃 (yīng táo): anh đào
24. 柚子 (yòu zi): bưởi
25. 枣儿 (zǎor): táo tầu
26. 柠檬 (níng méng): chanh vàng
27. 鳄梨 (è lí): bơ
28. 蓝莓 (lánméi): việt quất
29. 榴莲 (liúlián): sầu riêng
30. 无花果 (wúhuāguǒ): sung
31. 番石榴 (fān shíliú): ổi
32. 橙子 (chéngzi): cam
33. 仙人掌果 (xiānrénzhǎng guǒ): lê gai
34. 葡萄干 (pútáogān): nho khô
35. 红毛丹 (hóngmáodān): chôm chôm
36. 山莓 (shān méi): mâm xôi
37. 杨桃 (yángtáo): khế
38. 草莓 (cǎoméi): dâu
39. 罗望子 (luó wàngzǐ): me
40. 橘子 (júzi): quýt
41. 柚橘 (yòu jú): quýt bưởi
Hội thoại tiếng Trung khi mua hoa quả
-
Xem thêm : Cây Hương Thảo Rosemary
“Xin hỏi, táo bán như thế nào?”
- “Ba tệ một cân.”
- “Chỗ này bao nhiêu?”
- “Tổng cộng là mười hai tệ.”
- “Còn gì nữa không?”
- “Không cần thêm.”
- “Đây là mười lăm tệ.”
- “Tôi sẽ trả lại ba tệ cho bạn.”
- “Cảm ơn.”
-
“Xin hỏi, táo bao nhiêu tiền?”
- “Năm tệ cho nửa ký.”
- “Chỗ này bao nhiêu tiền?”
- “Tổng cộng là mười tám tệ.”
- “Còn gì nữa không?”
- “Không cần thêm.”
- “Tiền đây.”
- “Đây là 20 tệ.”
- “Cảm ơn.”
Xem thêm : Kết nối Zalo Shopvatnuoi.vn
Bạn đã học được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về trái cây và hoa quả? Bạn đã thử những loại trái cây nào chưa? Hãy cùng học thêm các từ vựng tiếng Trung thông dụng hàng ngày nhé!
Mỗi ngày chỉ học một ít, sau một thời gian bạn sẽ có một vốn từ khá lớn. Điều này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tốt hơn.
Nguồn: https://readyq.vn
Danh mục: Dinh dưỡng