Bạn đã bao giờ muốn biết tên của các loài động vật bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng khám phá danh sách này để thêm kiến thức và có thể trò chuyện vui vẻ với mọi người!
Contents
Động vật là những bạn đồng hành thân thiết của chúng ta
Trong gia đình của chúng ta, hầu như ai cũng có một hoặc nhiều loài động vật làm thú cưng hoặc nuôi vì mục đích kinh doanh. Điều này làm cho động vật trở nên rất gần gũi và quen thuộc với mỗi người chúng ta. Khi học một ngoại ngữ, bắt đầu từ những điều gần gũi nhất thường giúp chúng ta nhớ lâu hơn và tốt hơn.
Bạn đang xem: Tên các loài động vật bằng tiếng Nhật: Tìm hiểu danh sách thú vị này!
Phương pháp học bằng hình ảnh
Bằng cách sử dụng phương pháp học bằng hình ảnh, chúng ta có thể nắm vững từ vựng một cách mạnh mẽ và thú vị hơn. Phương pháp này rất hiệu quả và được Nhật ngữ Núi Trúc – Sugi Ryotaro áp dụng trong các lớp học tại trung tâm đào tạo của họ. Với việc học bằng hình ảnh, bài giảng sẽ trở nên sinh động hơn, học viên sẽ nhanh chóng tiếp thu và nhớ lâu hơn bài học.
Danh sách tên các loài động vật bằng tiếng Nhật:
Động vật
- 動物 (どうぶつ) – động vật
- 竜 (りゅう) – con rồng
- 一角獣 (いっかくじゅう) – kỳ lân, ngựa một sừng
- 蟇蛙 (ひきがえる) – con cóc
- 蝙蝠 (こうもり) – con dơi
- アルマジロ – Thú có mai, con Cingulata
- ペンギン – chim cánh cụt
- 蝸牛 (かたつむり) – con ốc sên
- 虫 (むし) – côn trùng
- 昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) – bộ sưu tập côn trùng
- 益虫 (えきちゅう) – côn trùng có ích
- 蟻 (あり) – con kiến
- 蜂 (はち) – con ong
- 雀蜂 (すずめばち) – ong bắp cày
- 蚊柱 (かばしら) – bầy muỗi
- 蛍 (ほたる) – con đom đóm
- 毛虫 (けむし) – sâu bướm
- 蝶々 (ちょうちょう) – con bướm
- 蛾 (が) – bướm đêm
- 幼虫 (ようちゅう) – ấu trùng
- 蚯蚓 (みみず) – giun đất
- 害虫 (がいちゅう) – bọ có hại
- 昆虫 (こんちゅう) – côn trùng
- 蚊 (か) – con muỗi
- 蜘蛛 (くも) – con nhện
- 蚊屋 (かや) – bẫy muỗi
- 蝿 (はえ) – con ruồi
- 蝉 (せみ) – con ve sầu
- さみむし – con sâu tai
- 甲虫 (かぶとむし) – bọ cánh cứng
- 油虫 (あぶらむし) – con gián
- 鈴虫 (すずむし) – bọ ve
- 蠍 (さそり) – con bọ cạp
- コオロギ – con dế
- ミミズ – giun đất làm mồi câu cá
- 哺乳類 (ほにゅうるい) – động vật có vú
- 犬 (いぬ) – con chó
- 雌犬 (めすいぬ) – con chó cái
- 番犬 (ばんけん) – chó giữ nhà
- 猛犬 (もうけん) – chó dại
- 野犬 (やけん) – chó lạc, chó vô chủ
- 猟犬 (りょうけん) – chó săn
- 犬歯 (けんし) – răng nanh
- 犬小屋 (いぬごや) – cũi chó
- 狼 (おおかみ) – chó sói
- 狐 (きつね) – con cáo
- 鼠 (ネズミ) – con chuột
- ハムスター – chuột đồng
- カンガルー – chuột túi
- モグテー – chuột chũi
- 熊 (くま) – con gấu
- 白熊 (しろくま) – gấu Bắc cực
- パンダ – gấu trúc
- コアラ – gấu túi
- 猿 (さる) – con khỉ
- 野猿 (やえん) – khỉ hoang
- ゴリラ – con khỉ đột
- オランウータン – con đười ươi
- 牛 (うし) – gia súc
- 豚 (ぶた) – con lợn
- 猪 (いのしし) – lợn rừng
- 牛 (うし) – con bò
- 雌牛 (めうし) – con bò cái
- 雄牛 (おうし) – bò đực
- 子牛 (こうし) – con bê
- ヤク – bò Tây Tạng
- 野牛 (やぎゅう) – trâu
- 水牛 (すいぎゅう) – trâu nước
- 馬 (うま) – ngựa
- 縞馬 (しまうま) – ngựa vằn
- 驢馬 (ろば) – con lừa
- 麒麟 (きりん) – hươu cao cổ
- 山羊 (やぎ) – con dê
- 羊 (ひつじ) – con cừu
- 子羊 (こひつじ) – cừu non
- 象 (ぞう) – con voi
- 兎 (うさぎ) – con thỏ
- ヤマアラシ – con nhím
- スカンク – con chồn hôi
Xem thêm : Đánh giá máy hút sữa bằng tay Medela Harmony – Có tốt không? Mua ở đâu?
Đã có câu trả lời cho câu hỏi “Pet của bạn trong tiếng Nhật gọi là gì?” Nắm vững danh sách này và trò chuyện vui vẻ với mọi người nhé!
Nguồn: https://readyq.vn
Danh mục: Khám phá