Tạ – Bảng chuyển đổi sang các đơn vị khối lượng khác

Tạ là một đơn vị đo khối lượng thông dụng, đặc biệt trong hệ đo lường cổ Việt Nam. Trước đây, 1 tạ tương đương 60,45kg, nhưng hiện nay để thuận tiện hơn trong việc chuyển đổi giữa các đơn vị, người ta quy ước 1 tạ = 100kg. Hãy cùng tìm hiểu bảng chuyển đổi tạ sang các đơn vị khối lượng khác như tấn, kg, yến, gam…

Tạ là gì?

Tên đơn vị: Tạ
Hệ đo lường: Hệ đo lường cổ Việt Nam
Ký hiệu: Tạ

Chuyển đổi tạ sang các đơn vị khác

  • 1 tạ = 0.1 tấn
  • 1 tạ = 10 yến
  • 1 tạ = 100 kg
  • 1 tạ = 1,000 hg
  • 1 tạ = 10,000 dag
  • 1 tạ = 100,000 g
  • 1 tạ = 108 mg
  • 1 tạ = 1011 µg
  • 1 tạ = 1014 ng
  • 1 tạ = 6.022 x 1028 đơn vị khối lượng nguyên tử(u)

đổi 1 tạ sang đơn vị đo lường Việt Nam
Đổi 1 Tạ sang đơn vị đo lường Việt Nam

Câu hỏi thường gặp

  • 1 tạ sắt bằng bao nhiêu kg: 1 tạ sắt = 100kg
  • 1 tạ heo bằng bao nhiêu kg: 1 tạ heo = 100kg
  • 1 tạ thóc bằng bao nhiêu kg: 1 tạ thóc = 100kg
  • 2 phần 5 tạ bằng bao nhiêu kg: 2/5 tạ = 20kg
  • 2/5 tạ bằng bao nhiêu kg: 2/5 tạ = 20kg
  • 2 tạ bằng bao nhiêu kg: 2 tạ = 200kg
  • 3 tạ bằng bao nhiêu kg: 3 tạ = 300kg
  • 4 tạ bằng bao nhiêu kg: 4 tạ = 400kg
  • 4 tạ 60kg bằng bao nhiêu kg: 4 tạ 60kg = 460kg
  • 5 tạ bằng bao nhiêu kg: 5 tạ = 500kg
  • 5 tạ 7kg bằng bao nhiêu kg: 5 tạ 7kg = 507kg
  • 5 tạ 8kg bằng bao nhiêu kg: 5 tạ 8kg = 508kg
  • 6 tạ bằng bao nhiêu kg: 6 tạ = 600kg
  • 6 tạ 50kg bằng bao nhiêu kg: 6 tạ 50kg = 650kg
  • 7 tạ bằng bao nhiêu kg: 7 tạ = 700kg
  • 9 tạ 5kg bằng bao nhiêu kg: 9 tạ 5 kg = 905kg
  • 12 tạ bằng bao nhiêu kg: 12 tạ = 1200kg
  • 15 tạ bằng bao nhiêu kg: 15 tạ = 1500kg
  • 20 tạ bằng bao nhiêu kg: 20 tạ = 2000kg
  • 3 tấn 5 tạ bằng bao nhiêu kg: 5 tấn 5 tạ = 3500kg

1 tạ bằng 100kg